từ điển nhật việt

wa-puro là gì? Nghĩa của từ ワープロ わ-ぷろ trong tiếng Nhậtwa-puro là gì? Nghĩa của từ ワープロ  わ-ぷろ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu wa-puro là gì? Nghĩa của từ ワープロ わ-ぷろ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : ワープロ

Cách đọc : わ-ぷろ. Romaji : wa-puro

Ý nghĩa tiếng việ t : máy đánh chữ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ワープロで報告書を打ったよ。
Wa-puro de houkoku sho wo utta yo
Tôi đã đánh báo cáo bằng máy đánh chữ đó

あの作家はワープロで小説を打った。
ano sakka ha wa-puro de shousetsu wo utta
Tác giả đó đã đánh tiểu thuyết bằng máy đánh chữ.

Xem thêm :
Từ vựng : 新聞社

Cách đọc : しんぶんしゃ. Romaji : shinbunsha

Ý nghĩa tiếng việ t : tòa soạn báo

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

このビルは新聞社です。
kono biru ha shinbun sha desu
Toà nhà này là công ty báo chí

新聞社に通勤している。
shinbun sha ni tsuukin shi te iru
Tôi làm việc ở toà soạn báo.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

dat-nam-xuong-cho-ngu là gì?

nguoi-ke là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : wa-puro là gì? Nghĩa của từ ワープロ わ-ぷろ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook