vội vã tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vội vã
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu vội vã tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vội vã.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vội vã:
Trong tiếng Nhật vội vã có nghĩa là : 急ぐ . Cách đọc : いそぐ. Romaji : isogu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私たちは駅へ急ぎました。
Watashi tachi ha eki he isogi mashi ta.
Chúng tôi phải đến nhà ga gấp
時間がたっぷりあるので、急がなくてもいいです。
Jikan ga tappuri aru node, isoga naku te mo ii desu.
Còn nhiều thời gian nên không cần vội cũng được.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ bài hát:
Trong tiếng Nhật bài hát có nghĩa là : 歌 . Cách đọc : うた. Romaji : uta
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私はその歌を知らなかった。
Watashi ha sono uta wo shira nakatta.
Tôi không biết bài hát đó
歌が歌えません。
Uta ga utae masen.
Tôi không thể hát được.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
trường trung học tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : vội vã tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vội vã. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook