nữ diễn viên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nữ diễn viên
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nữ diễn viên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nữ diễn viên.
Nghĩa tiếng Nhật của từ nữ diễn viên:
Trong tiếng Nhật nữ diễn viên có nghĩa là : 女優 . Cách đọc : じょゆう. Romaji : joyuu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女はずっと女優になるのが夢でした。
kanojo ha zutto joyuu ni naru no ga yume deshi ta
Cô ấy có ước mơ là trở thành diễn viên
あの女優は砂糖女優ですよ。
ano joyuu ha satou joyuu desu yo
Nữ diễn viên đó là diễn viên Satou đó.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ trở lại:
Trong tiếng Nhật trở lại có nghĩa là : 返る . Cách đọc : かえる. Romaji : kaeru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
もう一度原点に返って考えましょう。
mouichido genten ni kaette kangae masho u
Chúng ta hãy trở lại điểm ban đầu 1 lần nữa và suy nghĩ
さっきの問題に返って相談しましょう。
sakki no mondai ni kaette soudan shi masho u
Chúng ta cùng trở lại vấn đề lúc trước và thảo luận thôi.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
vở kịch, diễn kịch tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : nữ diễn viên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nữ diễn viên. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook