từ điển việt nhật

vợ (người khác) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vợ (người khác)vợ (người khác) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vợ (người khác)

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu vợ (người khác) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vợ (người khác).

Nghĩa tiếng Nhật của từ vợ (người khác):

Trong tiếng Nhật vợ (người khác) có nghĩa là : 奥さん . Cách đọc : おくさん. Romaji : okusan

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼の奥さんはきれいな方です。
Kare no okusan ha kirei na kata desu.
Vợ anh ấy đẹp

課長の奥さんは親切な人です。
kachou no okusan ha shinsetsu na hito desu
Vợ cùa trường nhóm là người tốt bụng.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ em bé:

Trong tiếng Nhật em bé có nghĩa là : 赤ちゃん . Cách đọc : あかちゃん. Romaji : akachan

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ベッドで赤ちゃんが眠っています。
Beddo de akachan ga nemutte i masu.
em bé đang ngủ trên giường

赤ちゃんは可愛い。
akachan ha kawaii
Em bé dễ thương.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

học sinh tiểu học tiếng Nhật là gì?

cho mượn tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : vợ (người khác) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vợ (người khác). Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook