từ điển việt nhật

cho mượn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cho mượncho mượn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cho mượn

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cho mượn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cho mượn.

Nghĩa tiếng Nhật của từ cho mượn:

Trong tiếng Nhật cho mượn có nghĩa là : 貸す. Cách đọc : かす. Romaji : kasu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は彼に本を貸しています。
Watashi ha kare ni hon o kashi te imasu.
Tôi đang cho anh ấy mượn sách

2000円を貸してくれませんか。
ni sen en wo kashi te kure masen ka
Có thể cho tôi mượn 2000 yên được không?

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đếm:

Trong tiếng Nhật đếm có nghĩa là : 数える . Cách đọc : かぞえる. Romaji : kazoeru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その子は指で十数えました。
Sono ko ha yubi de juu kazoe mashi ta.
Đứa trẻ đó dùng ngón tay đếm tới 10

紙の数量を数えています。
shi no suuryou wo kazoe te imasu
Tôi đang đếm số lượng tờ giấy.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

sinh ra tiếng Nhật là gì?

lớn lên tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : cho mượn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cho mượn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook