Visa tiếng nhật là gì
Xin chào các bạn! Chắc hẳn khi mới học tiếng Nhật hoặc mới sang Nhật thì các bạn sẽ có rất nhiều thắc mắc trong việc chuyển đổi ngôn ngữ. Có nhiều trường hợp từ gốc Việt mà các bạn không biết nên dịch thế nào trong tiếng Nhật nên gây ra rất nhiều rắc rối trong cuộc sống bên Nhật Bản. Vậy, để giúp các bạn trong vấn đề này, Ngữ pháp tiếng Nhật xin giới thiệu bài viết : Visa tiếng nhật là gì
Visa tiếng nhật là gì
Đây là từ rất cần thiết đối với bất cứ người học tiếng Nhật nào có ý định đi du học hay tìm kiếm cơ hội làm việc. Hơn nữa, đây cũng là một từ vô cùng phổ biến mà bạn nên nhớ. Vậy, bạn hãy tham khảo nội dung dưới đây để hiểu rõ hơn nhé:
Visa (hay hộ chiếu) trong tiếng Nhật là ビザ. Đây là âm phiên âm từ “visa” trong tiếng Anh. Còn từ gốc của nó trong tiếng Nhật là 査証(さしょう、sashou).
Ví dụ:
ビザがないと、他の国に行けないよ。
Biza ga naito, hoka no kuni ni ikenai yo.
Nếu không có visa thì không đi sang nước khác được đâu.
来月日本に行くので早くビザを取ったほうがいいよ。
Raigetsu nihon ni iku node hayaku biza wo totta hou ga ii yo.
Tháng sau chúng ta sẽ đi sang Nhật nên cậu mau chóng làm visa đi.
彼らは偽の査証を出したので逮捕されました。
Karera ha nise no sousha wo dashita node taiho sareta.
Họ đưa visa giả ra nên đã bị bắt.
Các loại visa
<高度専門職ビザ> Visa dành cho nhà nghiên cứu chuyên môn, người tài giỏi.
<就業ビザ> Visa dành cho người sang Nhật làm việc ở nhiều lĩnh vực như kinh doanh, nghệ thuật,…
<一般ビザ> Visa thông thường dành cho các hoạt động văn hóa, du học, nghiên cứu, sinh sống, học nghề,…
<特定ビザ> Visa sinh sống vĩnh viễn tại Nhật, được coi như người Nhật
<外交ビザ> Visa dành cho ngoại giao
<公用ビザ> Visa công dụng
Trên đây là nội dung bài viết Visa tiếng nhật là gì. Các bạn có thể tham khảo chuỗi bài viết cùng chủ đề trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật.