từ điển việt nhật

ví dụ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ví dụví dụ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ví dụ

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ví dụ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ví dụ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ ví dụ:

Trong tiếng Nhật ví dụ có nghĩa là : 例えば . Cách đọc : たとえば. Romaji : tatoeba

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

例えば、このソフトで日本語を勉強することができます。
Tatoeba, kono sofuto de nihongo wo benkyou suru koto ga deki masu.
Ví dụ phần mềm này có thể học tiếng nhật

外国語は例えば中国語、にほんごなどあります。
Gaikoku go ha tatoeba chuugoku go, nihon go nado arimasu.
Tiếng nước ngoài thì có ví dụ như tiếng Trung, tiếng Nhật, .v.v.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ dự định:

Trong tiếng Nhật dự định có nghĩa là : つもり . Cách đọc : つもり. Romaji : tsumori

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

明日からタバコを止めるつもりです。
Ashita kara tabako wo tomeru tsumori desu.
Ngày mai tôi định bỏ thuốc lá

僕は日本に留学するつもりです。
Boku ha nippon ni ryuugaku suru tsumori desu.
Tôi có dự định đi du học Nhật.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

một lúc tiếng Nhật là gì?

giới thiệu tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ví dụ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ví dụ. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook