từ điển việt nhật

vật lí tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vật lívật lí tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vật lí

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu vật lí tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vật lí.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vật lí:

Trong tiếng Nhật vật lí có nghĩa là : 物理 . Cách đọc : ぶつり. Romaji : butsuri

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は物理を専攻している。
Kare ha butsuri o senkou shi te iru.

Anh ấy đang nghiên cứu chuyên nghành vật lý

ここでは物理を教えている。
koko de ha butsuri wo oshie te iru
Tôi đang dạy vật lí ở đây.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tình yêu:

Trong tiếng Nhật tình yêu có nghĩa là : 恋 . Cách đọc : こい. Romaji : koi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は恋をしてきれいになったね。
Kanojo ha koi o shi te kirei ni natta ne.

Cô ấy đã yêu, và trở lên xinh đẹp nhỉ

彼女を恋に落ちました。
kanojo wo koi ni ochi mashi ta
Cô ấy đã yêu.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

khuôn mặt tươi cười tiếng Nhật là gì?

động tác tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : vật lí tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vật lí. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook