từ điển việt nhật

vẫn chưa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vẫn chưavẫn chưa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vẫn chưa

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu vẫn chưa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vẫn chưa.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vẫn chưa:

Trong tiếng Nhật vẫn chưa có nghĩa là : まだ . Cách đọc : まだ. Romaji : mada

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

宿題はまだ終わっていません。
Shujudai ha mada owaritte imasen.
Bài tập vẫn chưa hoàn thành xong

ぼくはまだ食べ物を作りません。
Boku ha mada tabe mono wo tsukurimasen.
Tôi vẫn chưa làm đồ ăn.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ sau :

Trong tiếng Nhật sau có nghĩa là : あと . Cách đọc : あと. Romaji : ato

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

仕事のあと、映画を見た。
Shigoto no ato, eiga wo mita.
Sau khi làm việc xong tôi đã xem phim

卒業の後、いい仕事をします。
Sotsugyou no ato, ii shigoto wo shimasu.
Sau khi tốt nghiệp xong thì tôi sẽ tìm một công việc tốt.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

nghe tiếng Nhật là gì?

nghe tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : vẫn chưa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vẫn chưa. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook