từ điển việt nhật

nghe tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nghenghe tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nghe

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nghe tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nghe.

Nghĩa tiếng Nhật của từ nghe:

Trong tiếng Nhật nghe có nghĩa là : 聞く . Cách đọc : きく. Romaji : kiku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女はラジオを聞いています。
Kanojo ha rajio wo kiite imasu.
Cô ấy đang nghe đài radio

わからないことを先生に聞きました。
Wakaranai koto wo sensei ni kiki mashita.
Tôi đã hỏi thầy giáo những chỗ không hiểu.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ nghe:

Trong tiếng Nhật nghe có nghĩa là : 聞く . Cách đọc : きく. Romaji : kiku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女はラジオを聞いています。
Kanojo ha rajio wo kiite imasu.
Cô ấy đang nghe đài radio

わからないことを先生に聞きました。
Wakaranai koto wo sensei ni kiki mashita.
Tôi đã hỏi thầy giáo những chỗ không hiểu.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

nói tiếng Nhật là gì?

ít tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nghe tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nghe. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook