từ điển nhật việt

ushinau là gì? Nghĩa của từ 失う うしなう trong tiếng Nhậtushinau là gì? Nghĩa của từ 失う  うしなう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ushinau là gì? Nghĩa của từ 失う うしなう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 失う

Cách đọc : うしなう. Romaji : ushinau

Ý nghĩa tiếng việ t : mất, thất lạc

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は地震で親を失いました。
kare ha jishin de oya wo ushinai mashi ta
Anh ấy đã mất bố mẹ trong động đất

彼は財産を全部失って、気の毒に!
kare ha zaisan wo zenbu ushinatte kinodoku ni
Ông ta đã mất toàn bộ tài sản, thật tội nghiệp.

Xem thêm :
Từ vựng : 日常

Cách đọc : にちじょう. Romaji : nichijou

Ý nghĩa tiếng việ t : thường nhật

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

音楽は私の日常の一部です。
ongaku ha watakushi no nichijou no ichibu desu
Âm nhạc là 1 phần trong cuộc sống thường ngày của tôi

日常このごろ私は図書館に行きます。
nichijou konogoro watakushi ha toshokan ni iki masu
Thường nhật thì vào lúc này tôi sẽ đi thư viện.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tra-loi là gì?

the-che-cau-truc là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ushinau là gì? Nghĩa của từ 失う うしなう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook