uragiru là gì? Nghĩa của từ 裏切る うらぎる trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu uragiru là gì? Nghĩa của từ 裏切る うらぎる trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 裏切る
Cách đọc : うらぎる. Romaji : uragiru
Ý nghĩa tiếng việ t : phản bội
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は仲間を裏切ったの。
kare ha nakama wo uragitta no
hắn đã phản bội lại đồng đội
彼は私を裏切った。
kare ha watakushi wo uragitta
Anh ấy đã phản bội tôi.
Xem thêm :
Từ vựng : 幸運
Cách đọc : こううん. Romaji : kouun
Ý nghĩa tiếng việ t : may mắn
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
幸運にもチケットを手に入れました。
kouun ni mo chiketto wo te ni haire mashi ta
May thay tôi đã mua được vé rồi
今日は本当に幸運ですね。
Kyou ha hontouni kouun desu ne
Hôm nay đúng là may mắn nhỉ.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : uragiru là gì? Nghĩa của từ 裏切る うらぎる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook