makaseru là gì? Nghĩa của từ 任せる まかせる trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu makaseru là gì? Nghĩa của từ 任せる まかせる trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 任せる
Cách đọc : まかせる. Romaji : makaseru
Ý nghĩa tiếng việ t : giao cho
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この仕事は君に任せる。
kono shigoto ha kimi ni makaseru
Kono shigoto ha kimi ni makaseru.
Công việc gio cho anh (tin tưởng vào anh)
今度私に任せてください。
kondo watashi ni makase te kudasai
Lần này hãy giao cho tôi.
Xem thêm :
Từ vựng : 指す
Cách đọc : さす. Romaji : sasu
Ý nghĩa tiếng việ t : chĩa vào, chỉ vào
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
時計が12時を指してる。
Tokei ga 12 ji wo sashiteru.
Đồng hồ đang chỉ 12 giờ
指で彼女を指している。
yubi de kanojo wo sashi te iru
Tôi chỉ ngón tay về cô ấy.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : makaseru là gì? Nghĩa của từ 任せる まかせる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook