trước tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trước
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu trước tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trước.
Nghĩa tiếng Nhật của từ trước:
Trong tiếng Nhật trước có nghĩa là : 前 . Cách đọc : まえ. Romaji : mae
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
その店の前で会いましょう。
Sono mise no mae de ai mashou.
Chúng ta sẽ gặp nhau trước cửa hàng đó nhé
家の前に知らない人が立っています。
Ie no mae ni shira nai hito ga tatte imasu.
Trước nhà tôi có một người tôi không quen biết đang đứng
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ 5 ngày ngày mồng 5:
Trong tiếng Nhật 5 ngày ngày mồng 5 có nghĩa là : 五日 . Cách đọc : いつか. Romaji : itsuka
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
五月五日は祝日です。
Gogatsu itsuka ha shukujitsu desu.
Ngày mồng 5 tháng 5 là ngày nghỉ
四月五日は僕の誕生日です。
Shigatsu itsuka ha boku no tanjou bi desu.
Mùng 5 tháng tư là sinh nhật tôi.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : trước tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trước. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook