từ điển việt nhật

ý chí tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ý chíý chí tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ý chí

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ý chí tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ý chí.

Nghĩa tiếng Nhật của từ ý chí:

Trong tiếng Nhật ý chí có nghĩa là : 意志 . Cách đọc : いし. Romaji : ishi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は意志の強い人です。
Kare ha ishi no tsuyoi hito desu.
Anh ấy là người có ý trí mạnh

私は彼の意思を感動した。
watashi ha kare no ishi wo kandou shi ta
Tôi đã cảm động với ý chí của anh ấy.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ cuộc sống:

Trong tiếng Nhật cuộc sống có nghĩa là : 暮らし . Cách đọc : くらし. Romaji : kurashi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は毎日の暮らしを楽しんでいますね。
Kanojo ha mainichi no kurashi o tanoshin de i masu ne.
Cô ấy đang tận hướng cuộc sống hàng ngày

それは私の暮らしですよ。
sore ha watashi no kurashi desu yo
Đó là cuộc sống của tôi đấy.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

dũng cảm tiếng Nhật là gì?

mua bán tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ý chí tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ý chí. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook