từ điển việt nhật

trái đất tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trái đấttrái đất tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trái đất

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu trái đất tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trái đất.

Nghĩa tiếng Nhật của từ trái đất:

Trong tiếng Nhật trái đất có nghĩa là : 地球 . Cách đọc : ちきゅう. Romaji : chikyuu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

月は地球のまわりを回っています。
Tsuki ha chikyuu no mawari o mawatte i masu.
Mặt trang quay xung quanh trái đất

地球は陸地30%、海洋70%だ。
Chikyuu wa rikuchi 30%, kaiyō 70% da
Trái Đất 30% là lục địa, 70% là đại dương.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ không thân thiện:

Trong tiếng Nhật không thân thiện có nghĩa là : 不親切 . Cách đọc : ふしんせつ. Romaji : fushinsetsu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その店員は不親切だった。
Sono tenin ha fushinsetsu datta.
Nhân viên cửa hàng này không thân thiện

彼女は不親切な人だ。
Kanojo wa fushinsetsu na hito da.
Cô ấy là người không thân thiện.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

khát khô tiếng Nhật là gì?

tủ sách tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : trái đất tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trái đất. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook