từ điển việt nhật

chuột tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chuộtchuột tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chuột

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chuột tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chuột.

Nghĩa tiếng Nhật của từ chuột:

Trong tiếng Nhật chuột có nghĩa là : ねずみ . Cách đọc : ねずみ. Romaji : nezumi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

台所にねずみが出た。
Daidokoro ni nezumi ga de ta.
Trong bếp có chuột chạy ra

ねずみは猫が怖がる。
Nezumi ha neko kowagaru.
Loài chuột sợ mèo.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ dưới:

Trong tiếng Nhật dưới có nghĩa là : 以下 . Cách đọc : いか. Romaji : ika

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

数学が平均点以下だった。
Suugaku ga heikin ten ika datta.
Toán bị điểm dưới trung bình

20歳以下この商品を使ってはいけない。
Hatachi ijou kono shouhin wo tsukatte ha ikenai.
Dưới 20 tuổi thì không thể sử dụng món đồ này.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

ngày xưa tiếng Nhật là gì?

nguyên nhân tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : chuột tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chuột. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook