toshishita là gì? Nghĩa của từ 年下 としした trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu toshishita là gì? Nghĩa của từ 年下 としした trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 年下
Cách đọc : としした. Romaji : toshishita
Ý nghĩa tiếng việ t : ít tuổi hơn
Ý nghĩa tiếng Anh : younger, junior
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は奥さんより年下です。
Kare ha okusan yori toshishita desu.
anh ấy ít tuổi hơn vợ
私は山田さんより年下です。
watakushi ha yamada san yori toshishita desu
Tôi nhỏ tuổi hơn anh Yamada
Xem thêm :
Từ vựng : 治す
Cách đọc : なおす. Romaji : naosu
Ý nghĩa tiếng việ t : sửa chữa, khỏi (ốm)
Ý nghĩa tiếng Anh : cure (something)
Từ loại : Động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
早く風邪を治してください。
Hayaku kaze o naoshi te kudasai.
Hãy khỏi ốm nhanh lên nhé
病気を治しなさい。
byouki wo naoshi nasai
Hãy chữa bệnh đi.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : toshishita là gì? Nghĩa của từ 年下 としした trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook