toàn quốc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ toàn quốc
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu toàn quốc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ toàn quốc.
Nghĩa tiếng Nhật của từ toàn quốc:
Trong tiếng Nhật toàn quốc có nghĩa là : 全国 . Cách đọc : ぜんこく. Romaji : zenkoku
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
次は全国のお天気です。
tsugi ha zenkoku no otenki desu
Tiếp theo là thời tiết toàn quốc (bản tin)
わが社が全国15支社があります。
Waga sha ga zenkoku ichi jyuugo shisha ga ari masu
Công ty chúng tôi có 15 chi nhánh toàn quốc.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ thao tác:
Trong tiếng Nhật thao tác có nghĩa là : 作業 . Cách đọc : さぎょう. Romaji : sagyou
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
作業するにはもっと広いスペースが必要だ。
sagyou suru ni ha motto hiroi supe-su ga hitsuyou da
Để thao tác cần phải có khoảng không rộng hơn
この簡単な作業がとてもつまらない。
kono kantan na sagyou ga totemo tsumaranai
Công việc đơn giản này rất chán.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : toàn quốc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ toàn quốc. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook