toán học tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ toán học
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu toán học tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ toán học.
Nghĩa tiếng Nhật của từ toán học:
Trong tiếng Nhật toán học có nghĩa là : 数学 . Cách đọc : すうがく. Romaji : suugaku
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は数学を教えています。
Kare ha suugaku wo oshie te imasu.
Anh ấy đang dạy toán
数学が苦手です。
Suugaku ga nigate desu.
Tôi kém Toán học.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ chữ số:
Trong tiếng Nhật chữ số có nghĩa là : 数字 . Cách đọc : すうじ. Romaji : suuji
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
数字は苦手です。
Suuji ha nigate desu.
Tôi không giỏi với con số
あの赤ちゃんは数字が数えられますか。
Ano akachan ha suuji ga kazoerare masu ka.
Em bé này đã biết đếm các chữ số chưa?
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : toán học tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ toán học. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook