khi nào tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ khi nào
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu khi nào tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ khi nào.
Nghĩa tiếng Nhật của từ khi nào:
Trong tiếng Nhật khi nào có nghĩa là : いつ . Cách đọc : いつ. Romaji : itsu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女はいつ来ますか。
Kanojo ha itsu tsukimasu ka?
Cô ấy khi nào sẽ đến vậy?
あなたの誕生日はいつですか。
Anata no tanjoubi ha itsu desuka?
Sinh nhật của cậu là khi nào vậy?
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ làm:
Trong tiếng Nhật làm có nghĩa là : する . Cách đọc : する. Romaji : suru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
友達と一緒に宿題をした。
Tomodachi to isshoni shukudai wo shita.
Tôi đã cùng bạn làm bài tập
僕はテニスをするのがとても好きです。
Boku ha tenisu wo suru no ga totemo suki desu.
Tôi rất thích chơi Tennis.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
đi ra rời khỏi tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : khi nào tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ khi nào. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook