từ điển việt nhật

điều kiện tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ điều kiệnđiều kiện tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ điều kiện

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu điều kiện tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ điều kiện.

Nghĩa tiếng Nhật của từ điều kiện:

Trong tiếng Nhật điều kiện có nghĩa là : 状況 . Cách đọc : じょうきょう. Romaji : joukyou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この状況では出発は難しいです。
Kono joukyou de ha shuppatsu ha muzukashii desu.
Trọng tình trạng này thì việc xuất phát là khó

大変な状況になった。
Taihen na joukyou ni natta.
Tình hình đã trở nên nghiêm trọng.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ mục đích:

Trong tiếng Nhật mục đích có nghĩa là : 目的 . Cách đọc : もくてき. Romaji : mokuteki

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼が来た目的が分かりません。
Kare ga ki ta mokuteki ga wakari mase n.
Tôi không biết mục đích tới đây của anh ấy

やっと目的を達成した。
Yatto mokuteki wo tassei shita.
Cuối cùng cũng đạt được mục đích rồi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

doanh nghiệp tiếng Nhật là gì?

câu cá tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : điều kiện tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ điều kiện. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook