cửa bán vé tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cửa bán vé
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cửa bán vé tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cửa bán vé.
Nghĩa tiếng Nhật của từ cửa bán vé:
Trong tiếng Nhật cửa bán vé có nghĩa là : 窓口 . Cách đọc : まどぐち. Romaji : madoguchi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
お振込みは3番の窓口です。
o furikomi ha san ban no madoguchi desu
Việc chuyển khoản ở tại cửa (tiếp đón) số 3
窓口で往復券を買った。
madoguchi de oufukukippu wo katta
Tôi đã mua vé khứ hồi ở cửa bán vé.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ vốn dĩ, vốn là:
Trong tiếng Nhật vốn dĩ, vốn là có nghĩa là : もともと . Cách đọc : もともと. Romaji : motomoto
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女はもともとフランスに行くつもりだったの。
kanojo ha motomoto furansu ni iku tsumori datta no
Cô ấy vốn dĩ đã định đi Pháp đó
あの歌手はもともと俳優ですよ。
ano kashu ha motomoto haiyuu desu yo
Ca sĩ kia vốn ;là diễn viên đó.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : cửa bán vé tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cửa bán vé. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook