thuyết tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thuyết
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu thuyết tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thuyết.
Nghĩa tiếng Nhật của từ thuyết:
Trong tiếng Nhật thuyết có nghĩa là : 説 . Cách đọc : せつ. Romaji : setsu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私は彼の説が正しいと思う。
Watashi ha kare no setsu ga tadashii to omou.
Tôi nghĩrằng thuyết của anh đúng
この説は実にないよ。
kono setsu ha jitsuni nai yo
Giả thuyết này không có thật đâu.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ ôm ủ:
Trong tiếng Nhật ôm ủ có nghĩa là : 抱く . Cách đọc : いだく. Romaji : idaku
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
少年よ大志を抱け。
Shounen yo taishi wo idake.
Thiếu niên thì hãy ấp ủ chí lớn
大きい夢を抱いている。
ohkii yume wo dai te iru
Tôi đang ôm ấp ước mơ lớn.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : thuyết tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thuyết. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook