chú/bác tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chú/bác
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chú/bác tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chú/bác.
Nghĩa tiếng Nhật của từ chú/bác:
Trong tiếng Nhật chú/bác có nghĩa là : おじさん . Cách đọc : おじさん. Romaji : ojisan
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
昨日おじさんに会いました。
Kinou ojisan ni ai mashi ta.
Hôm qua tôi đã gặp chú của tôi
お正月におじさんは僕の家に訪問した。
Oshougatsu ni ojisan ha boku no ie ni houmon shi ta.
Ngày Tết tôi đã đến thăm nhà của chú.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ cô/dì:
Trong tiếng Nhật cô/dì có nghĩa là : おばさん . Cách đọc : おばさん. Romaji : obasan
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
おばさん一家が遊びに来ました。
Obasan ikka ga asobi ni ki mashi ta.
Cô tôi và gia đình cô ấy đã đến thăm tôi
おばさんの家にケーキを送った。
Obasan no ie ni ke-ki wo okutta.
Tôi đã gửi bánh đến nhà cô.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : chú/bác tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chú/bác. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook