thể dục tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thể dục
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu thể dục tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thể dục.
Nghĩa tiếng Nhật của từ thể dục:
Trong tiếng Nhật thể dục có nghĩa là : 体操 . Cách đọc : たいそう. Romaji : taisou
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
兄は体操の選手です。
ani ha taisou no senshu desu
anh trai tôi là vận động viên thể dục
毎日、体操をしている。
mainichi taisou wo shi te iru
Mỗi ngày tôi đều tập thể dục.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ bài xã luận:
Trong tiếng Nhật bài xã luận có nghĩa là : 社説 . Cách đọc : しゃせつ. Romaji : shasetsu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この新聞の社説は面白いね。
kono shinbun no shasetsu ha omoshiroi ne
bài xã luận của tờ báo này hay nhi
私の社説の評判がいいです。
watakushi no shasetsu no hyouban ga ii desu
Đánh giá của bài xã luận của tôi tốt.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : thể dục tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thể dục. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook