điện thoại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ điện thoại
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu điện thoại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ điện thoại.
Nghĩa tiếng Nhật của từ điện thoại:
Trong tiếng Nhật điện thoại có nghĩa là : 電話 . Cách đọc : でんわ. Romaji : denwa
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私は毎週母に電話をします。
Watashi ha maishuu haha ni denwa wo shimasu.
Tôi gọi điện cho mẹ tôi hàng tuần
今、先生に電話をかけています。
Ima, sensei ni denwa wo kakete imasu.
Bây giờ tôi đang gọi điện cho thầy giáo.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ ngoại quốc:
Trong tiếng Nhật ngoại quốc có nghĩa là : 外国 . Cách đọc : がいこく. Romaji : gaikoku
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
母はまだ外国に行ったことがありません。
Haha ha mada gaikoku ni itta koto ga ari mase n.
Mẹ tôi chưa từng ra nước ngoài
外国に住みたいです。
Gaikoku ni sumi tai desu.
Tôi muốn sống ở nước ngoài.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : điện thoại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ điện thoại. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook