thang máy tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thang máy
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu thang máy tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thang máy.
Nghĩa tiếng Nhật của từ thang máy:
Trong tiếng Nhật thang máy có nghĩa là : エレベーター . Cách đọc : えれべ-た-. Romaji : erebe-ta-
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
エレベーターで下に降りましょう。
Erebeta de shita ni ori masho u.
Chúng ta cùng đi xuống thang máy nào
エレベーターはあそこです。
Erebe-ta- ha asoko desu.
Thang máy ở đằng này.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ cửa sổ:
Trong tiếng Nhật cửa sổ có nghĩa là : 窓 . Cách đọc : まど. Romaji : mado
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
鳥が窓から逃げたよ。
Tori ga mado kara nige ta yo.
Con chim đã chạy thoát từ cửa sổ
窓から富士山が見える。
Mado kara fujisan ga mieru.
Từ cửa sổ có thể nhìn thấy núi Phú Sĩ.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : thang máy tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thang máy. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook