từ điển nhật việt

teishi là gì? Nghĩa của từ 停止 ていし trong tiếng Nhậtteishi là gì? Nghĩa của từ 停止  ていし trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu teishi là gì? Nghĩa của từ 停止 ていし trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 停止

Cách đọc : ていし. Romaji : teishi

Ý nghĩa tiếng việ t : dừng lại

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

突然、機械が停止してしまったの。
Totsuzen, kikai ga teishi shi te shimatta no.

Đột nhiên máy móc dừng hoạt động

このプロジェクトは突然停止されます。
Kono purojekuto ha totsuzen teishisare masu.
Dự án này đột nhiên bị dừng lại.

Xem thêm :
Từ vựng : 食う

Cách đọc : くう. Romaji : kuu

Ý nghĩa tiếng việ t : ăn (nghĩa thô tục)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

腹一杯食った。
Haraippai kutta.

Tôi đã ăn đầy 1 bụng (ăn no)

「食べる」の普通の言葉は「くう」ですよ。
taberu no futsuu no kotoba ha kuu desu yo
Từ phổ thông của “Taberu” là “Kuu”

Từ vựng tiếng Nhật khác :

thuc-trang-dem là gì?

tam-duoc-thoi-ma là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : teishi là gì? Nghĩa của từ 停止 ていし trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook