từ điển việt nhật

tay tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ taytay tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tay

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tay tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tay.

Nghĩa tiếng Nhật của từ tay:

Trong tiếng Nhật tay có nghĩa là : 手 . Cách đọc : て. Romaji : te

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

分かった人は手を上げてください。
Wakatta hito ha te wo age te kudasai.
Ai hiểu thì hãy giơ tay lên

私の生徒は私に手を振っています。
Watashi no seito ha watashi ni te wo futte i masu.
Học sinh của tôi vẫy tay hướng về tôi.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ ngày mồng 10:

Trong tiếng Nhật ngày mồng 10 có nghĩa là : 十日 . Cách đọc : とおか. Romaji : tooka

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

十日後に帰ります。
Juu nichi go ni kaeri masu.
Tôi sẽ trở lại trong 10 ngày

短期留学は十日だけです。
Tanki ryuugaku ha juu nichi dake desu.
Du học ngắn hạn là chỉ 10 ngày thôi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

miệng tiếng Nhật là gì?

mùa hè tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tay tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tay. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook