từ điển việt nhật

cô dâu, nàng dâu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cô dâu, nàng dâucô dâu, nàng dâu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cô dâu, nàng dâu

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cô dâu, nàng dâu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cô dâu, nàng dâu.

Nghĩa tiếng Nhật của từ cô dâu, nàng dâu:

Trong tiếng Nhật cô dâu, nàng dâu có nghĩa là : 嫁 . Cách đọc : よめ. Romaji : yome

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

姉が嫁にいったの。
ane ga yome ni itta no
chị gái tôi đã trở thành cô dâu

女は嫁になる機会は一つだけですよ。
Onna ha yome ni naru kikai ha hitotsu dake desu yo
Con gái chỉ có một cơ hội thành cô dâu thôi đấy.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ phanh xe:

Trong tiếng Nhật phanh xe có nghĩa là : ブレーキ . Cách đọc : ぶれ-き. Romaji : bure-ki

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

赤信号でブレーキを踏んだの。
akashingou de bure-ki wo fun da no
vì đèn đỏ mà tôi đã dẫm phanh

子供がどこか飛び出したので急にブレーキを踏んだ。
kodomo ga doko ka tobidashi ta node kyuu ni bure-ki wo fun da
Trẻ con từ đâu ra lao ra nên tôi dẫm phanh gấp.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

mạnh mẽ tiếng Nhật là gì?

viên chức chính phủ tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : cô dâu, nàng dâu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cô dâu, nàng dâu. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook