tạm được, thôi mà tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tạm được, thôi mà
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tạm được, thôi mà tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tạm được, thôi mà.
Nghĩa tiếng Nhật của từ tạm được, thôi mà:
Trong tiếng Nhật tạm được, thôi mà có nghĩa là : まあまあ. Cách đọc : まあまあ. Romaji : maamaa
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
まあまあ、落ち着いてください。
maa maa ochitsui te kudasai
Thôi mà, hãy bình tĩnh lại
今度の結果はまあまあだよ。
kondo no kekka ha maa maa da yo
Kết quả lần này cũng tạm được thôi.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đùa bỡn:
Trong tiếng Nhật đùa bỡn có nghĩa là : ふざける. Cách đọc : ふざける. Romaji : fuzakeru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ふざけるのは止めて。
fuzakeru no ha yame te
Dừng đùa bỡn lại
こんなに真面目なとき、ふざけないでください。
konnani majime na toki fuzake nai de kudasai
Khi nghiêm trọng như này thì đừng có mà đùa giỡn.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
trong một lần tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : tạm được, thôi mà tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tạm được, thôi mà. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook