tabi là gì? Nghĩa của từ 旅 たび trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tabi là gì? Nghĩa của từ 旅 たび trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 旅
Cách đọc : たび. Romaji : tabi
Ý nghĩa tiếng việ t : chuyến đi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
姉はよく旅をします。
ane ha yoku tabi wo shi masu
Chị gái hay đi du lịch
どこか遠くに旅をしたい。
doko ka tooku ni tabi wo shi tai
Tôi muốn đi du lịch đâu đó xa.
Xem thêm :
Từ vựng : 合わせる
Cách đọc : あわせる. Romaji : awaseru
Ý nghĩa tiếng việ t : làm cho hợp với
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
日時はご都合に合わせます。
nichiji ha go tsugou ni awase masu
Thời gian chỉnh cho phù hợp với tình hình
靴を足に合わせます。
kutsu wo ashi ni awase masu
Chỉnh giày hợp với chân.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : tabi là gì? Nghĩa của từ 旅 たび trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook