sutairu là gì? Nghĩa của từ スタイル すたいる trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sutairu là gì? Nghĩa của từ スタイル すたいる trong tiếng Nhật.
Từ vựng : スタイル
Cách đọc : すたいる. Romaji : sutairu
Ý nghĩa tiếng việ t : phong cách
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女はモデルのようにスタイルがいいね。
kanojo ha moderu no you ni sutairu ga ii ne
Cô ấy có phong cách đẹp như người mẫu ý nhỉ
あの人はいいスタイルをしている。
ano hito ha ii sutairu wo shi te iru
Người đó có phong cách tốt.
Xem thêm :
Từ vựng : 関心
Cách đọc : かんしん. Romaji : kanshin
Ý nghĩa tiếng việ t : quan tâm
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は政治に関心が強いね。
kare ha seiji ni kanshin ga tsuyoi ne
Anh ấy có mối quan tâm lớn với chính trị
私のことを感心しないでください。
watakushi no koto wo kanshin shi nai de kudasai
Đừng có quan tâm tới tôi.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : sutairu là gì? Nghĩa của từ スタイル すたいる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook