surasura là gì? Nghĩa của từ すらすら すらすら trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu surasura là gì? Nghĩa của từ すらすら すらすら trong tiếng Nhật.
Từ vựng : すらすら
Cách đọc : すらすら. Romaji : surasura
Ý nghĩa tiếng việ t : trơn tru, trôi chảy
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
その小学生は難しい本をすらすら読んだの。
sono shougakusei ha muzukashii moto wo surasura yon da no
Học sinh tiểu học đó đọc sách khó một cách trôi chảy
彼女は英語をすらすら話せます。
kanojo ha eigo wo surasura hanase masu
Cô ấy có thể nói được tiếng Anh trôi chảy.
Xem thêm :
Từ vựng : 終電
Cách đọc : しゅうでん. Romaji : shuuden
Ý nghĩa tiếng việ t : chuyến tàu cuối
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
終電にやっと間に合った。
shuuden ni yatto maniatta
Cuối cùng cùng kịp chuyến tàu cuối
終電で東京に行きました。
shuuden de toukyou ni iki mashi ta
Tôi đã đi tới Tokyo trên chuyến tàu cuối.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : surasura là gì? Nghĩa của từ すらすら すらすら trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook