từ điển việt nhật

sụp đổ, sụt lở tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sụp đổ, sụt lởsụp đổ, sụt lở tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sụp đổ, sụt lở

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sụp đổ, sụt lở tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sụp đổ, sụt lở.

Nghĩa tiếng Nhật của từ sụp đổ, sụt lở:

Trong tiếng Nhật sụp đổ, sụt lở có nghĩa là : 崩れる . Cách đọc : くずれる. Romaji : kuzureru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

大雨で崖が崩れたね。
ooame de gake ga kuzure ta ne
Do mưa lớn mà mỏm đá bị sụt lở

氷が崩れている。
koori ga kuzure te iru
Băng đang sụp lở.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ toàn thân:

Trong tiếng Nhật toàn thân có nghĩa là : 全身 . Cách đọc : ぜんしん. Romaji : zenshin

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

運動した翌日は全身の筋肉が痛い。
undou shi ta yokujitsu ha zenshin no kinniku ga itai
Sau hôm vận động, các cơ trên cả người đều đau

全身が動けなくなる。
zenshin ga ugoke naku naru
Toàn thân tôi không cử động này.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

vĩ đại tiếng Nhật là gì?

nhìn, ngắm tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sụp đổ, sụt lở tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sụp đổ, sụt lở. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook