từ điển nhật việt

sue là gì? Nghĩa của từ 末 すえ trong tiếng Nhậtsue là gì? Nghĩa của từ 末  すえ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sue là gì? Nghĩa của từ 末 すえ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 末

Cách đọc : すえ. Romaji : sue

Ý nghĩa tiếng việ t : cuối ~

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

長い話し合いの末、やっと同意に至った。
nagai hanashiai no sue yatto doui ni itatta
Sau 1 cuộc nói chuyện dài, cuối cùng đã đi tới thống nhất (đồng ý)

相談の末、最終の結論が出た。
soudan no sue saishuu no ketsuron ga de ta
Sau khi thảo luận thì kết luận cuối cùng đã được đưa ra.

Xem thêm :
Từ vựng : 追加

Cách đọc : ついか. Romaji : tsuika

Ý nghĩa tiếng việ t : sự thêm vào

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

オーダーを追加しました。
O-da- wo tsuika shi mashi ta
Tôi đã thêm đơn đặt hàng

注文を追加しました。
chuumon wo tsuika shi mashi ta
Tôi gọi thêm món.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

lam-kinh-ngu-cuaする là gì?

tinh-hinh là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sue là gì? Nghĩa của từ 末 すえ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook