sự rèn luyện tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự rèn luyện
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sự rèn luyện tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự rèn luyện.
Nghĩa tiếng Nhật của từ sự rèn luyện:
Trong tiếng Nhật sự rèn luyện có nghĩa là : 稽古 . Cách đọc : けいこ. Romaji : keiko
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
相撲の稽古はとても厳しいよ。
sumou no keiko ha totemo ikameshii yo
Sự rèn luyện của võ sĩ Sumo là rất khắc nghiệt
すもうの稽古 をすごした。
sumou no keiko wo sugoshi ta
Tôi đã trải qua sự rèn luyện như một Sumo.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đến nhật bản:
Trong tiếng Nhật đến nhật bản có nghĩa là : 来日 . Cách đọc : らいにち. Romaji : rainichi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
有名なバンドが来日していますね。
yuumei na bando ga rainichi shi te i masu ne
Có một ban nhạc nổi tiếng sẽ tới Nhật nhỉ
来年来日しますよ。
rainen rainichi shi masu yo
Năm sau tôi sẽ tới Nhật Bản đấy.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
thuận lợi, trôi chảy tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : sự rèn luyện tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự rèn luyện. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook