từ điển việt nhật

sinh tồn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sinh tồnsinh tồn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sinh tồn

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sinh tồn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sinh tồn.

Nghĩa tiếng Nhật của từ sinh tồn:

Trong tiếng Nhật sinh tồn có nghĩa là : 生存 . Cách đọc : せいぞん. Romaji : seizon

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

乗客は全員生存しています。
Joukyaku ha zenin seizon shi te i masu
tất cả hành khách vẫn sống sót

生存スキルがしっているか。
seizon sukiru ga shitu te iru ka
Cậu có biết kĩ năng sinh tồn không?

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ địa lí:

Trong tiếng Nhật địa lí có nghĩa là : 地理 . Cách đọc : ちり. Romaji : chiri

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は地理に詳しいの。
kare ha chiri ni kuwashii no
anh ta rất am hiểu về địa lý

わたしが地理に専門する。
watashi ga chiri ni semmon suru
Tôi chuyên môn địa lí.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

hải dương, đại dương tiếng Nhật là gì?

việc nhà tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sinh tồn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sinh tồn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook