từ điển việt nhật

ra lệnh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ra lệnhra lệnh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ra lệnh

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ra lệnh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ra lệnh.

Nghĩa tiếng Nhật của từ ra lệnh:

Trong tiếng Nhật ra lệnh có nghĩa là : 命じる . Cách đọc : めいじる. Romaji : meiziru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

急に出張を命じられました。       
kyuu ni shutchou wo meiji rare mashi ta
đột nhiên tôi được ra lệnh đi công tác

社長は皆に命じました。
shachou ha minna ni meiji mashi ta
Giám đốc đã ra lệnh cho mọi người.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ toàn lực:

Trong tiếng Nhật toàn lực có nghĩa là : 全力 . Cách đọc : ぜんりょく. Romaji : zenryoku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

全力で走れ。
zenryoku de hashire
chạy hết sức đi

全力を出してください。
zenryoku wo dashi te kudasai
Hãy đưa toàn lực ra.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

chăm sóc tiếng Nhật là gì?

bánh xe, lốp tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ra lệnh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ra lệnh. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook