từ điển nhật việt

shounin là gì? Nghĩa của từ 承認 しょうにん trong tiếng Nhậtshounin là gì? Nghĩa của từ 承認  しょうにん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shounin là gì? Nghĩa của từ 承認 しょうにん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 承認

Cách đọc : しょうにん. Romaji : shounin

Ý nghĩa tiếng việ t : thừa nhận

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

これは政府の承認を受けた資格です。
Kore ha seifu no shounin wo uke ta shikaku desu.
Đây là giấy phép được chính phủ công nhận

政府はこのミスを承認しました。
seifu ha kono misu wo shounin shi mashi ta
Chính phủ đã thừa nhận lỗi sai này.

Xem thêm :
Từ vựng : プラン

Cách đọc : ぷらん. Romaji : puran

Ý nghĩa tiếng việ t : kế hoạch

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女と旅行のプランを考えました。
Kanojo to ryokou no puran wo kangae mashi ta.
Tôi đã suy nghĩvề việc đi du lịch Pháp với cô ấy

プランをはやく立ててください。
puran wo hayaku tate te kudasai
Hãy nhanh chóng lập kế hoạch đi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

giam-thieu là gì?

cap-bach-khan-cap là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : shounin là gì? Nghĩa của từ 承認 しょうにん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook