shinyuu là gì? Nghĩa của từ 親友 しにゅう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shinyuu là gì? Nghĩa của từ 親友 しにゅう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 親友
Cách đọc : しにゅう. Romaji : shinyuu
Ý nghĩa tiếng việ t : bạn tốt nhất
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は私の親友です。
kare ha watashi no shinyuu desu
anh ấy là người bạn thân nhất của tôi
親友と一緒に旅行するのは最高だ。
shinyuu to issho ni ryokou suru no ha saikou da
Cùng bạn đi du lịch là tuyệt nhất.
Xem thêm :
Từ vựng : 丼
Cách đọc : どんぶり. Romaji : donburi
Ý nghĩa tiếng việ t : bát sứ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼はご飯を丼で食べたよ。
kare ha gohan wo domburi de tabe ta yo
anh ấy đã ăn cơm bằng bát sứ đó
どんぶりでお茶を飲んだ。
donburi de ocha wo non da
Tôi uống chè bằng bát sứ.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : shinyuu là gì? Nghĩa của từ 親友 しにゅう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook