từ điển nhật việt

shikaru là gì? Nghĩa của từ 叱る しかる trong tiếng Nhậtshikaru là gì? Nghĩa của từ 叱る  しかる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shikaru là gì? Nghĩa của từ 叱る しかる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 叱る

Cách đọc : しかる. Romaji : shikaru

Ý nghĩa tiếng việ t : mắng

Ý nghĩa tiếng Anh : scold, reprimand

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

父親が子供を叱っている。
Chichioya ga kodomo o shikatte iru.
Ông bố đang mắng bọn trẻ

僕は母に叱られる。
Boku wa haha ni shikarareru.
Tôi bị mẹ mắng.

Xem thêm :
Từ vựng : 騒ぐ

Cách đọc : さわぐ. Romaji : sawagu

Ý nghĩa tiếng việ t : gây ồn ào

Ý nghĩa tiếng Anh : make a noise, make a racket

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

電車の中で騒がないでください。
Densha no naka de sawaga nai de kudasai.
Đừng có làm ồn trong xe điện

あの学生たちは外に騒いでいる。
Ano gakusei tachi wa soto ni sawaide iru.
Đám học sinh đó đang làm ồn ở ngoài.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

Shadou là gì?

Soujiki là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : shikaru là gì? Nghĩa của từ 叱る しかる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook