từ điển nhật việt

genchi là gì? Nghĩa của từ 現地 げんち trong tiếng Nhậtgenchi là gì? Nghĩa của từ 現地  げんち trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu genchi là gì? Nghĩa của từ 現地 げんち trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 現地

Cách đọc : げんち. Romaji : genchi

Ý nghĩa tiếng việ t : tại địa phương

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

現地の天気は雨です。
genchi no tenki ha ame desu
Thời tiết tại địa phương (nơi được nói tới) là đang mưa

現地の名物はピーナツだ。
genchi no meibutsu ha pi-natsu da
Đặc sản của địa phương này là lạc.

Xem thêm :
Từ vựng : 内部

Cách đọc : ないぶ. Romaji : naibu

Ý nghĩa tiếng việ t : nội bộ, bên trong

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

これは機械の内部の問題です。
kore ha kikai no naibu no mondai desu
Đây là vấn đề bên trong của máy móc

内部のことはよく分からない。
naibu no koto ha yoku wakara nai
Tôi không hiểu lắm về nội bộ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

thu-nhap là gì?

tinh-yeu-luyen-ai là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : genchi là gì? Nghĩa của từ 現地 げんち trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook