từ điển nhật việt

shibou là gì? Nghĩa của từ 死亡 しぼう trong tiếng Nhậtshibou là gì? Nghĩa của từ 死亡  しぼう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shibou là gì? Nghĩa của từ 死亡 しぼう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 死亡

Cách đọc : しぼう. Romaji : shibou

Ý nghĩa tiếng việ t : tử vong

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その事故では二人死亡したの。
Sono jiko de ha futari shibou shi ta no.

Trong tai nạn đó có 2 người chết

父は戦争で死亡した。
chichi ha sensou de shibou shi ta
Bố tôi đã chết trong chiến tranh.

Xem thêm :
Từ vựng : 載る

Cách đọc : のる. Romaji : noru

Ý nghĩa tiếng việ t : được đăng, được in

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

先生の論文が雑誌に載りましたよ。
Sensei no ronbun ga zasshi ni nori mashi ta yo.

Luận văn của thầy được đăng lên báo

私の作文は雑誌に載りました。
watashi no sakubun ha zasshi ni nori mashi ta
Tác phẩm của tôi đã được đăng lên tạp chí.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

giong-het là gì?

danh-thiep là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : shibou là gì? Nghĩa của từ 死亡 しぼう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook