từ điển nhật việt

genjitsu là gì? Nghĩa của từ 現実 げんじつ trong tiếng Nhậtgenjitsu là gì? Nghĩa của từ 現実  げんじつ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu genjitsu là gì? Nghĩa của từ 現実 げんじつ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 現実

Cách đọc : げんじつ. Romaji : genjitsu

Ý nghĩa tiếng việ t : hiện thực

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

現実は予想より厳しかった。
genjitsu ha yosou yori kibishikatta
Hiện thực thường nghiệt ngã hơn dự đoán

私の夢はやっと現実になった。
watakushi no yume ha yatto genjitsu ni natta
Ước mơ của tôi cuối cùng đã thành hiện thực.

Xem thêm :
Từ vựng : 価値

Cách đọc : かち. Romaji : kachi

Ý nghĩa tiếng việ t : giá trị

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

とても価値のある話を聞いたよ。
totemo kachi no aru hanashi wo kii ta yo
Tôi đã nghe được câu chuyện rất có giá trị

君の評判は価値が多いです。
kimi no hyouban ha kachi ga ohi desu
Lời đánh giá của cậu có nhiều giá trị.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

chu-de là gì?

chua-dung-bao-gom là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : genjitsu là gì? Nghĩa của từ 現実 げんじつ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook