senzo là gì? Nghĩa của từ 先祖 せんぞ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu senzo là gì? Nghĩa của từ 先祖 せんぞ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 先祖
Cách đọc : せんぞ. Romaji : senzo
Ý nghĩa tiếng việ t : tổ tiên
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
神道では先祖を大切にします。
shintou de ha senzo wo taisetsu ni shi masu
trong thần đạo thì tổ tiên rất quan trọng
先祖の伝統を受け継いだ。
senzo no dentou wo uketsui da
Kế tục truyền thống của tổ tiên.
Xem thêm :
Từ vựng : 頬
Cách đọc : ほお. Romaji : hoo
Ý nghĩa tiếng việ t : má
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女はほおを赤く染めたわ。
kanojo ha hoo wo akaku some ta wa
Cô ấy đã bôi đỏ má rồi đó
頬が赤くなる。
hoo ga akaku naru
Má đỏ lên.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : senzo là gì? Nghĩa của từ 先祖 せんぞ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook