từ điển nhật việt

senta- là gì? Nghĩa của từ センター せんた- trong tiếng Nhậtsenta- là gì? Nghĩa của từ センター  せんた- trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu senta- là gì? Nghĩa của từ センター せんた- trong tiếng Nhật.

Từ vựng : センター

Cách đọc : せんた-. Romaji : senta-

Ý nghĩa tiếng việ t : trung tâm

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

このセンターで工場全体を管理しています。
kono senta- de kouba zentai wo kanri shi te i masu
Chúng tôi đang quản lý toàn thể nhà máy tại trung tâm này

ショッピングセンターで買い物をした。
shoppingu senta- de kaimono wo shi ta
Tôi đã mua sắm ở trung tâm mua sắm.

Xem thêm :
Từ vựng : 障害

Cách đọc : しょうがい. Romaji : shougai

Ý nghĩa tiếng việ t : chướng ngại

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

まずは障害を取り除いてから計画を進めよう。
mazuha shougai wo torinozoi te kara keikaku wo susumeyo u
Trước tiên hãy loại bỏ chướng ngại và tiếp tục kế hoạch thôi

この障害を乗り越えなきゃならない。
kono shougai wo norikoe nakya nara nai
Phải vượt qua trở ngại này.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

y-te là gì?

nhan-an-khiem-ton-ngu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : senta- là gì? Nghĩa của từ センター せんた- trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook