senden là gì? Nghĩa của từ 宣伝 せんでん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu senden là gì? Nghĩa của từ 宣伝 せんでん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 宣伝
Cách đọc : せんでん. Romaji : senden
Ý nghĩa tiếng việ t : tuyên truyền
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
その商品の宣伝をよく見かけます。
Sono shouhin no senden o yoku mikake masu.
Hay bắt gặp tuyên truyền (quảng cáo) cho sản phẩm đó
あのうわさを宣伝するなんてよくない。
ano uwasa wo senden suru nante yoku nai
Tuyên truyền lời đồn đó thì không tốt.
Xem thêm :
Từ vựng : 支払う
Cách đọc : しはらう. Romaji : shiharau
Ý nghĩa tiếng việ t : chi trả
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
カウンターで料金を支払った。
Kaunta- de ryoukin o shiharatta.
Tôi đã thanh toán tiền tại quầy thanh toán
買った本を支払った。
katta hon wo shiharatta
Tôi đã trả tiền cho sách tôi mua.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : senden là gì? Nghĩa của từ 宣伝 せんでん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook