kigaeru là gì? Nghĩa của từ 着替える きがえる trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kigaeru là gì? Nghĩa của từ 着替える きがえる trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 着替える
Cách đọc : きがえる. Romaji : kigaeru
Ý nghĩa tiếng việ t : thay quần áo
Ý nghĩa tiếng Anh : change clothes
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼はきれいな服に着替えた。
Kare ha kirei na fuku ni kigaeta.
Anh ấy đã thay bộ quần áo đẹp
あなたはもうすぐ出演なので早く着替えてください。
Anata wa mou sugu shutsuennanode hayaku kigaete kudasai.
Cậu sắp diễn rồi nên mau chóng thay quần áo đi thôi.
Xem thêm :
Từ vựng : 石鹸
Cách đọc : せっけん. Romaji : sekken
Ý nghĩa tiếng việ t : xà phòng
Ý nghĩa tiếng Anh : soap
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
石鹸で手を洗ってください。
Sekken de te wo aratte kudasai.
Hãy rửa tay bằng xà phòng
シャワーを浴びるときいつも石鹸を使っています。
Shawa- o abiru toki itsumo sekken o tsukatteimasu.
Khi tắm vòi hoa sen thì lúc nào tôi cũng dùng xà phòng.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kigaeru là gì? Nghĩa của từ 着替える きがえる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook